[giaban] 0 VND [/giaban]
[tomtat]
Model: AUT-701
Hãng sản xuất:
ToaDkk- Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật
Bản
Tham khảo tại: http://www.toadkk.co.jp/product_ex/share/aut701_w_ttt710.pdf
[/tomtat][kythuat]
1. Các tính năng chính:
-
Là hệ thống chuẩn độ tự động, khi cần
thì có thể trang bị thêm burette và một số phụ kiện liên quan để thực hiện đồng
thời hai phương pháp chuẩn độ khác nhau (như là chuẩn độ trung hòa và chuẩn độ
Oxy hóa khử) tại cùng một thời điểm.
-
Có thể đo đồng thời nhiều mẫu bằng việc
kết nối hai bàn quay Model TTT-510.
-
Phạm vi đầy đủ cho các phương pháp chuẩn
độ sẵn có (lên tới 4 điện cực / 10 buret)
-
Cấu hình tiêu chuẩn gồm có hai cổng vào
pH/mV. Các bộ chuẩn độ tùy chọn (đo trắc quang, đo phân cực, đo độ dẫn, đo điện
thế) có thể kết nối được tới bộ thứ ba và thứ tư. Có cả các chế độ đa chuẩn độ và chuẩn độ theo
trình tự nâng cao.
-
Có chức năng hỗ trợ thẩm định tiên tiến,
có khả năng hiển thị và ghi các dữ liệu về nhiệt độ và độ ẩm tương đối của môi
trường nếu có thêm cảm biến nhiệt độ và độ ẩm
-
Có các cổng giao tiếp USB và nối mạng
LAN, với phần mềm thu nhận và lưu dữ liệu dạng CVS giúp dễ quản lý và chuyển dữ
liệu sang các chương trình phần mềm ứng dụng khác
-
Có chức năng nhớ dữ liệu nâng cao với
khả năng phân tích 100 bộ dữ liệu chuẩn độ cho hệ thống chuẩn độ đơn (200 bộ dữ
liệu chuẩn độ cho hệ thống chuẩn độ kép)
-
Có chế độ chuẩn độ nhanh giúp rút ngắn
thời gian chuẩn độ
-
Điện cực thủy tinh rất bền, không bị ăn
mòn, đầu điện cực được gia cường, có phao giúp nhìn thấy ngay hàm lượng dung
dịch bên trong
2. Đặc tính kỹ thuật:
-
Màn hình: màn hình đồ họa, màu, tinh thể
lỏng, có chiếu sáng nền
-
Hiển thị đồng thời đường cong chuẩn độ,
thể tích chuẩn độ, pH (mV), nhiệt độ và thời gian chuẩn độ
-
Trong trường hợp lắp hệ chuẩn độ kép, có
thể chuyển đổi giữa các màn hình hiển thị các hệ thống A và B
-
Phím vận hành kiểu phẳng
-
Phương pháp vận hành: phương pháp đối
thoại, qua 10 phím và các phím chức năng
Các
phương pháp chuẩn độ và đo:
·
Chuẩn độ xác định điểm uốn
·
Chuẩn độ điểm đặt
·
Chuẩn độ toàn bộ thể tích (xác định điểm
uốn / điểm đặt)
·
Chuẩn độ xác định điểm giao
·
Chuẩn độ tức thời (Stat titration)
·
Chuẩn độ sơ bộ
·
Đo pka
·
Đo pH/mV
·
Chỉnh pH
·
Đo độ dẫn điện
-
Số bước chuẩn độ: tới 5 bước (2 bước cho
chuẩn độ điểm giao)
-
Chế độ chuẩn độ:
-
Chế độ tiêu chuẩn: 20/hệ thống
-
Chế độ người sử dụng: 40/hệ thống
-
Chế độ kết nối (để chuẩn độ theo trình
tự): 20/hệ thống
-
Hệ thống điều khiển quá trình chuẩn độ:
điều khiển cho hệ thống đơn, hệ thống kép (hệ thống A/hệ thống B) và chuẩn
độ/đo đồng thời
Các
thông số và dải đo:
-
pH: 0.00 ~ 14.00
-
mV: 0.0 ~ +/-2000.0mV
-
Nhiệt độ: 0.0 ~ 100.0oC
-
Phương pháp dòng thế không đổi: 0 ~
2.000µA / 0 ~ 20.00µA / 0 ~ 200.0µA / 0 ~ 1000µA (theo dải lựa chọn)
-
Phương pháp thế dòng không đổi: 0.0 ~
+/-2000.0 mV
-
Độ dẫn điện: theo cell đo
-
Dải hiển thị:
- 0 ~ 200.0µS/m (0~2.000µS/m)
- 0 ~ 2.000mS/m (0~20.00µS/m)
- 0 ~ 20.00mS/m (0~200.0µS/m)
- 0 ~ 200.0mS/m (0~2.000mS/m)
- 0 ~ 2.000S/m (0~20.00mS/m)
- 0 ~ 20.00S/m (0~200.0mS/m)
- 0 ~ 200.0S/m (0~2.000S/m)
(dải cố định cho
chuẩn độ, dải tự động để đo độ dẫn)
-
Độ truyền qua (chuẩn độ trắc quang): 0.0
~ 100.0%
-
Nhiệt độ môi trường: 0.0 ~ 50.0oC
-
Độ ẩm tương đối: 5 ~ 90%
-
Số kênh đầu vào cho điện cực: tối đa 4 kênh, 2 kênh cho pH/mV theo chuẩn;
các kênh thứ 3 và 4 cho các bộ phận chuẩn độ tùy chọn
-
Số burette tự động có thể kết nối: tối
đa 10
-
Hiệu chuẩn pH: tự động 3 điểm (hiệu
chuẩn bằng tay chỉ dành cho các dung dịch chuẩn của người dùng)
-
Dung dịch chuẩn pH: chuẩn JIS, US, dung
dịch chuẩn cụ thể của người sử dụng
-
Đặt dung dịch chuẩn pH của người sử
dụng: nhập bảng dung dịch chuẩn đã cho: 3 điểm
-
Dải bù nhiệt độ đo pH: 0.0 ~ 100.0oC
-
Bù nhiệt độ đo độ dẫn:
-
Dải bù nhiệt độ: 0.0 ~ 100.0oC (ATC),
0.0 ~ 100.0oC (MTC), có khả năng tắt chế độ bù nhiệt độ
-
Đặt nhiệt độ chuẩn: 0.0 ~ 100.0oC
-
Hệ số nhiệt độ: 0.0 ~ 10.0% / oC
Chức
năng hỗ trợ thẩm định:
-
Hiển thị và ghi điều kiện môi trường
(nhiệt độ, độ ẩm tương đối của môi trường)
-
Lược sử quá trình hiệu chuẩn pH: tối đa
20 lần hiệu chuẩn
-
Lược sử quá trình tự kiểm tra: tối đa 6
lần (bằng cách kiểm tra cổng vào)
-
Lược sử quá trình kiểm tra định kỳ: tối
đa 10 lần (theo dung dịch chuẩn)
-
Lịch sử quá trình kiểm tra thể tích
burette: tối đa 6 lần (dữ liệu trong burette)
-
Báo tín hiệu quản lý điện cực (quản lý
theo ngày tháng)
-
Báo thay thuốc thử (quản lý theo ngày
tháng)
-
Báo thay xilanh (quản lý theo ngày tháng
hoặc số động trình)
-
Báo hết thuốc thử (có thể đặt điểm cảnh
báo)
-
Ghi nhớ dữ liệu (có khả năng phân tích
lại): 100 bộ dữ liệu (với hệ thống chuẩn độ đơn), 200 bộ dữ liệu (với hệ thống
chuẩn độ kép
-
Cổng giao tiếp:
- Cổng RS-232 x 5 kênh:
#1:
Kênh burette tự động (có thể kết nối tới tối đa 10 burette).
#2.Kênh kết nối máy tính PC
#3.
Kênh kết nối với bàn quay
#4.
Kênh có thể kết nối với bộ autosampler, cân điện tử hoặc bàn quay.
#5.
Kênh kết nối với máy in ngoài
- Nối mạng LAN x 1
- Cổng USB (chủ) x 1.
-
Nhiệt độ môi trường và độ ẩm tương đối:
5~35oC, không quá 85% (không ngưng tụ)
-
Nguồn điện: AC 100V-240V, 50/60Hz
-
Mức tiêu thụ điện: tối đa 35VA
Chi tiết kỹ
thuật: Burette tự động
-
Chỉ thị cỡ ống syringe: LED
-
Đặt cỡ ống xy lanh: công tắc quay hiện
số
-
Xy lanh: xy lanh thủy tinh nâu 20 mL mài
trong tinh xảo. Tùy chọn xy lanh 1mL, 5mL, 10mL và 50mL
-
Vật liệu tiếp xúc dung dịch: Teflon,
Daiflon, thủy tinh cứng
-
Loại ống: ID 2mm x OD 3mm (ống teflon
đen); (ID1mm x OD3mm.Ống Teflon đen khi xylanh 1mL)
-
Thời gian hấp thụ: khoảng 20 giây cho
toàn động trình
-
Tốc độ chuẩn độ: xy lanh 50mL:
2-150mL/ph, Xy lanh 20mL:
0.6-60.0mL/ph. Xy lanh 10mL: 0.3-30.0mL/ph. Xy lanh 5mL: 0.2-15.0 mL/ph.
Xy lanh 1mL: 0.03-3.00mL/ph.
-
Thể tích nhỏ giọt tối thiểu: Xy lanh
50mL: 0.0025mL. Xy lanh 20mL: 0.001mL. Xy lanh 10mL: 0.0005mL. Xy lanh 5mL:
0.00025mL. Xy lanh 1mL: 0.00005mL.
-
Độ chính xác của burette: với xylanh
20mL: sai lệch toàn thể tích +/-0.1%; độ lặp lại +/-0.01mL
-
Hỗ trợ thẩm định: lịch sử kiểm tra thể
tích burette: tối đa 6 lần
-
Cổng ra cho các thiết bị ngoại vi: 1 cho
burette và 1 cho máy khuấy.
-
Nhiệt độ, độ ẩm tương đối của môi
trường: 5-35oC, không quá 85% (không ngưng tụ)
-
Nguồn điện: AC100V/240V, 50/60Hz
-
Mức tiêu thụ: khoảng 30VA
-
Kích thước: ~ W110 x H396 x D346mm
-
Trọng lượng: ~ 5.4kg.
-
Chi tiết kỹ thuật: Máy khuấy từ
-
Cốc có thể dùng: cốc lên tới 200mL
-
Cổng nối ngoài: Nguồn cho máy khuấy loại
thanh đỡ trên
-
Nguồn điện: AC100V/240V, 50/60Hz
-
Mức tiêu thụ: ~ 5VA
-
Kích thước: ~ W110 x H73 x D135mm
-
Trọng lượng: ~ 0.8kg.
3. Cung cấp bao gồm:
-
Máy chính AUT 701
-
Các phụ kiện tiêu chuẩn cho máy AUT 701
-
Máy khuấy từ và thanh khuấy.
-
"Điện cực chuẩn độ Axit - Ba zơ cho
môi trường nước
-
Model : GST-5741C"
-
Dung dịch chuẩn pH 4.01, 500mL
-
Dung dịch chuẩn pH6.86, 500mL
-
Dung dịch KCl 3.3 mol/L, 50mL
-
Bệ, giá đỡ điện cực và bộ chặn
-
Chi tiết gá điện cực (G)
-
Chi tiết gá điện cực (J)
-
Chi tiết gá điện cực (N)
-
Giấy in (2 cuộn)
-
Hướng dẫn sử dụng
Điện cực đi kèm:
Điện
cực chuẩn độ Axit - Ba zơ cho môi trường khan
Model :
HGS-2005
Điện
cực Ôxy hoá - khử
Model :
PST-5721C
Điện
cực chuẩn độ kết tủa
Model:
ELX-006
Điện
cực so sánh
Model :
HS-305DS
ORP
check solution ( pH4.01 standard solution 500mL + quinhydrone powder).
Code:
143F196
ORP
electrode polishing liquid (10mL)
Code:
AO-001
Buret
tự động ABT-7
Các phụ kiện
tiêu chuẩn cho Buret tự động ABT-7
-
Tấm plate cho xylanh 1mL đến 20mL
-
Chai thuốc thử 1000mL
-
Ống hấp thụ carbon dioxide (CO2)
-
Xylanh nâu 20mL
-
Bộ gá ống xylanh
-
Vòi khử khí (cho xylanh 1mL đến 20mL)
-
Bộ phận làm sạch vòi phun
-
Ống thổi làm sạch vòi phun
-
Ống teflon đen, 2m
-
Cáp nối burette, 0,9m
-
Hướng dẫn sử dụng
Các phụ kiện tùy
chọn thêm
-
Tấm plate cho xylanh 1mL đến 20mL
-
Chai thuốc thử 1000mL
-
Ống hấp thụ carbon dioxide (CO2)
-
Xylanh nâu 20mL
-
Bộ gá ống xylanh
-
Vòi khử khí (cho xylanh 1mL đến 20mL)
-
Bộ phận làm sạch vòi phun
-
Ống thổi làm sạch vòi phun
-
Ống teflon đen, 2m
-
Bản Copy CO/CQ của nhà sản xuất.
[/kythuat]
[mota]
Mọi yêu cầu, xin vui lòng liên hệ:
Công
Ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Hệ thống website
liên kết:
1.
Thiết bị thí nghiệm:
2.
Thiết bị môi trường:
3.
Sinh học phân tử:
4.
Thiết bị đo lường:
5.
Thiết bị công nghiệp – Thiết bị nông nghiệp:
6.
Vật tư tiêu hao – Testkit nhanh:
7.
Hóa chất thí nghiệm:
8.
Tủ an toàn – Nội thất thí nghiệm:
[/mota]
[hinhanh]
[/hinhanh]