[giaban] 0 VND [/giaban]
[tomtat]
Model: multi N/C UV
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
Xuất xứ: Đức
Tham khảo tại: http://www.analytik-jena.de/en/analytical-instrumentation/products/toctnb/liquids/multi-ncr-uv-hs.html[/tomtat]
[kythuat]
1. Tính năng chung
-
Thiết bị kết nối
với PC để điều khiển và đưa dữ liệu phân tích ra ngoài. Phân tích đầy đủ, tự
động và đồng thời xác định TC (tổng hàm lượng carbon), TOC (tổng hàm lượng
carbon hữu cơ), NPOC, TIC (tổng hàm lượng carbon vô cơ), POC (tổng hàm lượng
lân hữu cơ có tinh lọc) và tổng đạm TNb từ nhiều kiểu mẫu phân tích với độ tin
cậy cao
-
Thoả mãn các quy
chuẩn DIN-EN, USEPA, ASTM, PDA và chuẩn USP
-
Lượng mẫu sử
dụng để phân tích khoảng 3g (kể cả những mẫu chưa có độ đồng đều hóa tốt).
-
Giao diện plud
& play thân thiện với người sử dụng
-
Hơn nữa hệ thống
được thiết kế module nên có thể tiến hành nâng cấp mở rộng thêm khi cần.
-
Tại cùng một
thời điểm hệ thống cho phép tiến hành phân tích mẫu ở mức vết cho các ứng dụng
thuộc các lĩnh vực nước siêu sạch, dược phẩm, nước uống, nước ngầm, nước mặt,
nước thải ở mức độ nhiễm bẩn cao.
-
Các thông số phân tích được lựa chọn dễ dàng.
-
Với hệ thống
multi N/C series có thể phân tích trực tiếp mẫu rắn và mẫu lỏng mà không cần sự
chuyển đổi hệ thống mức tạp nào.
-
Để phân tích mẫu
rắn có thể nâng cấp với công nghệ lò đôi, HT 1300 và thêm bộ lấy mẫu tự động
cho mẫu chất lỏng với khay mẫu 60 hoặc 112 vị trí
-
Kết nối PC
-
Bộ lấy mẫu sử
dụng phương pháp phun mẫu theo luồng thích hợp cho hầu hết các loại mẫu khác
nhau. Tiêu thụ một lượng mẫu rất nhỏ trong quá trình phân tích. Thể tích mẫu
phun rất đa dạng có thể lựa chọn trong khoảng 10 ~ 3.000 ml hoặc 20.000 ml.
-
Điều khiển
TIC: chỉ số TIC được giám sát liên tục
để ngăn ngừa nồng độ TOC vượt quá giới hạn cho phép.
-
Phần mềm multiWinÒ cho phép thực hiện các phép phân tích dựa trên nền
Windows. Tất cả các thông số đều được giám sát và hiển thị rõ ràng. Quá trình
phân tích được hiển thị đầy đủ trên màn hình và đảm bảo khả năng dễ dàng truy
cập dữ liệu khi cần.
-
Hệ thống đáp ứng
đầy đủ các tiêu chuẩn như: DIN EN 1484, ISO 8245,ASTM D 2579, USEPA 415, ASTM D
4839 và ASTM D 4779, FDA CFR Part 11 và USP 26.
-
Giao diện thân
thiện (cắm là chạy) với người sử dụng, thích hợp cho hầu hết các yêu cầu phân
tích khác nhau.
-
Hơn nữa hệ thống
được thiết kế module nên có thể tiến hành nâng cấp mở rộng thêm khi cần.
-
Sẵn sàng cho
việc nâng cấp lò bằng module HT1300 để phân tích chỉ số TOC cho chất rắn.
§ Nhiệt độ cháy có thể lên tới 1300 0C.
§ Ống đốt được làm bằng ceramic cho phép kéo dài tuổi
thọ của ống.
§ Trọng lượng mẫu lớn nhất có thể lên tới 3 gam đảm bảo
độ tin cậy khi phân tích mẫu.
§ Khoá đường khí tiện dụng giúp cho việc phân tích mẫu
rắn dễ dàng.
2.
Thông số kỹ
thuật:
Detector xác định chỉ số TOC:
-
Phân tích chỉ số TOC sử dụng detector
MC-NDIR (multi channel 4 – channel non - dispersive infrared detector).
-
Hệ thống quang học được cấu tạo gọn nhẹ,
bền và chắc chắn đảm bảo độ chính xác và ổn định cao cho tất cả các phép phân
tích TOC.
-
Detector MC-NDIR bao gồm 4 kênh trong đó
3 kênh dành cho đo đạc kênh còn lại (reference channel)dành cho bù nhiễu đường
nền nên tăng đáng kể độ nhạy và độ chính xác phép đo. Dải làm việc có độ tuyến
tính rộng, không cần thêm sự pha loãng mẫu phức tạp nào
-
Lựa chọn dải đo hoàn toàn tự động.
-
Tự động điều chỉnh các thông số về 0 sau mỗi
phép đo.
-
Sử dụng vật liệu chống lại sự ăn mòn bảo
vệ detector
-
Dải đo: 0 – 10.000 mg/ l
-
Giới hạn đo:
0.002 mg/ lít (2ppb).
-
Độ chính xác: CV 1- 2%
-
Thời gian đo:
3 – 5 phút/ thông số đo
Hệ
thống chuyển hoá mẫu lỏng:
-
Kĩ thuật hoá ướt
UV với persulfate có sự hiện diện của bức xạ UV mạnh tại nhiệt độ được tăng
cường đặc biệt thích hợp cho phân tích TOC cho nước ở mức độ nhiễm bẩn thấp:
như nước uống, nước ngầm, nước cung cấp cho nồi hơi, nước sử dụng trong công
nghiệp dược, vi điện tử với chi phí rất thấp.
-
Sử dụng bước
sóng: 187 nm với bức xạ UV mạnh và bước sóng 254 nm.
-
Nhiệt độ hoạt
động: tới 800C cho phép hỗ trợ ôxi hóa mẫu.
-
Lò phản ứng được
làm bằng thuỷ tinh thạch anh tổng hợp đặc biệt, cho phép thu được từ trường lượng
tử tối ưu.
-
Luồng mẫu đi
trực tiếp xung quanh nguồn phát xạ do vậy không tồn tại lỗ hổng không khí giữa
nguồn phát xạ và mẫu. Bằng kĩ thuật này việc ôxi hoá luôn được đảm bảo.
-
Lò không sử dụng
đệm vậy loại trừ hoàn toàn bất cứ sự rò rỉ nào trong lò.
Khí đốt cháy:
-
Khí sử dụng là
Nitơ
-
Hiệu quả phân
tích cao, dải đo rộng, không cần pha loãng mẫu
-
Sự axit hóa mẫu
và làm sạch mẫu phụ thuộc vào cách thức sử dụng máy
-
Sự tồn đọng của
mẫu phân tích sẽ được xử lý bằng cách khuấy riêng biệt. Kĩ thuật này, không phải
khuấy tất cả các mẫu làm ảnh hưởng tới các thành phần dễ bay hơi trong các mẫu.
-
Các mẫu khác
nhau có thể tiến hành hoàn toàn tự động theo các phương pháp khác nhau, các
thông số máy có thể tự động điều chỉnh để xác định tự động các mẫu trong một
lần chạy máy.
-
Đồng thời làm
sạch mẫu và đo mẫu trong NPOC ở một thời gian xác định.
Công nghệ điều khiển luồng khí VITA:
-
Công nghệ VITA
(đã được cấp bằng sáng chế độc quyền) được sử dụng với mục đích bù lại bất cứ
sự biến thiên nào của tín hiệu gây ra bởi những biến đổi có thể của luồng khí
phân tích
-
Nhờ áp dụng kỹ
thuật này hệ thống thu được độ ổn định và độ tin cậy vượt trội so với những hệ
thống không áp dụng
-
Luồng khí phân
tích được đo song song với tín hiệu NDIR, bất cứ sự thay đổi nào của luồng khí
phân tích đều được tự động điều chỉnh
-
Công nghệ VITA
đã cải thiện rõ rệt độ lặp tín hiệu đo đạc và kéo dài thời gian ổn định của hệ
thống nhờ vậy giảm chi phí vận hành và kéo dài thời gian sử dụng chất xúc tác
Hệ thống SCS (
Self Check System):
-
Là hệ thống tự động kiểm tra
giám sát tất cả các thành phần và các thông số nhằm đảm bảo hệ thống vận hành tối ưu nhất chỉ với những yêu cầu
tối thiểu và hoàn toàn tự động
-
Giám sát detector MC NDIR: Tín hiệu detector
luôn luôn được hiển thị và giám sát thông qua phần mềm.
-
Giám sát nhiệt
độ: Nhiệt độ lò phản ứng luôn được hiển thị và giám sát
-
Bảo dưỡng tự động: Bộ điều khiển phun mẫu tự động có chức năng thông báo
công việc bảo dưỡng hàng ngày, ví dụ như thay thế chất xúc tác.
-
Giám sát chỉ số TIC: Tổng lượng TIC tinh lọc luôn được giám sát để ngăn
ngừa sự tập trung quá giới hạn của nồng độ TOC.
Bộ lấy mẫu tự động cho phân tích:
-
Cài đặt lựa chọn
phun mẫu tự động trên PC.
-
Đảo mẫu khi phân
tích.
-
Tinh lọc và quá
trình đo phân tích kết quả song song.
-
Tự động rút nước
thải ra khỏi bình TIC.
-
Hệ thống phun
mẫu: Có khả năng xử lý tối ưu với lượng mẫu nhỏ
và được đảm bảo bởi kích thước rộng bên trong và kỹ thuật lọc rửa đặc
biệt. Mẫu được phun vào lũ theo luồng,
thích ứng với hầu hết các loại mẫu, thể tích phun lớn nhất cho độ nhạy cao
nhất.
-
Có thể nâng cấp
thêm bộ lấy mẫu lỏng tự động 18, 49 hoặc 64 vị trí lấy mẫu tạo điều kiện thuận
lợi cho sự phân tích khi lượng mẫu lớn.
-
Thay đổi thể
tích bơm mẫu: Có thể bơm từ 50- 20.000µl mẫu tuỳ thuộc vào độ nhạy phân tích và
tuỳ từng loại mẫu. Lượng mẫu cho vào là chính xác
Các chuẩn kĩ thuật:
§
ASTM D4839
§
USEPA 415
§
USEPA 9060
§
APHA 5310C
§
USP 643
3. Phần mềm multiWinÒ
-
Phần mềm dựa
trên nền Window tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người sử dụng, toàn bộ thiết
bị được điều khiển thông qua máy tính.
-
Tất cả các
thông số TOC, TIC, TC, NPOC, POC thu được đều được thông qua việc thiết lập
trên phần mềm điều khiển.
-
Menu hướng
dẫn rất đơn giản và logic, thậm chí với người chưa quen với máy tính cũng dễ
dàng làm được
-
Khi hoạt động
phần mềm sẽ giám sát tất cả các thông số và hiển thị toàn bộ quá trình đo đạc.
Tiết kiệm công sức và thời gian trong quá trình phân tích hàng ngày do hệ thống
cung cấp khả năng lưu trữ các phương pháp đã phát triển và lấy lại khi
cần đến.
-
Phần mềm cung cấp độ linh hoạt cao cho
phép lựa chọn cách đo đạc theo phương pháp tuyến tính hay hồi quy bậc hai bằng
việc sử dụng nồng độ tiêu chuẩn khác nhau hoặc luân phiên bởi thể tích phun mẫu
khác nhau của dung dịch chuẩn.
-
Tại cùng một thời điểm đo đạc phần mềm có thể
cung cấp khả năng truy xuất dữ liệu mẫu thậm chí ngay cả khi quá trình đo đạc
đang tiến hành. Tự động lựa chọn kênh đo, thiết lập tự động đường cong động cho
dải đo đạc biến đổi cũng như khả năng tính toán kết quả độc lập.
4. Phụ
kiện tiêu hao
Code:
450-890.320
-
1 x syringe liều lượng 25 ml cho bơm
syringe
-
1 x tubing kit
-
1 ống hút mẫu có mối nối
-
1 ống làm sạch mẫu có mối nối
-
1 vòi bơm cho bơm nhiêu động (chất thải)
1. Hệ
thống cung cấp khí
-
Bình khí N2 và van giảm áp.
2. Máy
tính và máy in
[/kythuat]
[mota]
Mọi yêu cầu, xin vui lòng liên hệ:
Công
Ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Hệ thống website
liên kết:
1.
Thiết bị thí nghiệm:
2.
Thiết bị môi trường:
3.
Sinh học phân tử:
4.
Thiết bị đo lường:
5.
Thiết bị công nghiệp – Thiết bị nông nghiệp:
6.
Vật tư tiêu hao – Testkit nhanh:
7.
Hóa chất thí nghiệm:
8.
Tủ an toàn – Nội thất thí nghiệm:
[/mota]
[hinhanh]

[/hinhanh]