[giaban] 0 VND [/giaban]
[tomtat]
Model: SCION 456-GC + SCION SQ
Hãng sản xuất: SCION INSTRUMENTS – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Tham khảo tại: http://scioninstruments.com/index.php?id=3
[/tomtat][kythuat]
Cấu hình bao gồm:
TT
|
MÔ
TẢ THIẾT BỊ
|
SL
|
ĐVT
|
|
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ GHÉP KHỐI PHỔ GCMSModel: SCION 456-GC + SCION SQHãng sản xuất: SCION INSTRUMENTS – MỹXuất xứ: Mỹ |
|
|
1
|
Máy sắc kí khí gắn 03 detectorModel: GC – 456 |
|
|
1.1
|
Ứng dụng cấu hình:- Với các detector và các cột phân tích đã lựa chọn, hệ cấu hình GC có thể phân tích được những chất sau:§ DetectorFID : Đáp ứng cho hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí bay hơi VOCs, dung môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơi như: Toluen, Benzen, Tricloetylen, Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng nhẹ, Ethanol, CCl4, CHCl3, Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane, Ethylenglycol, Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, Acetic Acid...§ Detector ECD: Phân tích các thuốc trừ sâu gốc cơ clo§ Detetor TSD: phân tích thuốc trừ sâu N, P |
|
|
1.2
|
Hệ thống sắc ký khí 456-GC : |
|
|
1.2.1
|
Thân máy sắc ký khí:- Hệ thống sắc ký khí hiện đại nhất của hãng Bruker.- Hãng sản xuất thiết bị phải có hệ thống quản lý chất lượng được thế giới công nhận- Tiêu chuẩn công nghệ: Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001; GMP hoặc tương đương- Thiết bị đồng bộ của một nhà sản xuất từ hệ sắc ký khí, các detector sắc ký khí đến phần mềm điều khiển, thu nhận xử lý dữ liệu, báo cáo kết quả- Thiết bị được cấu tạo phù hợp với khí hậu Việt nam- Môi trường làm việc:§ Nhiệt độ: 10°C đến 40°C§ Độ ẩm: 5% - 95%- Thiết bị được bảo hành 12 tháng, trong thời gian bảo hành, mọi sự cố phải được khắc phục hoàn toàn miễn phí. Định kì phải được bảo trì, hiệu chuẩn- Thiết bị phải được lắp ráp theo đúng các điều kiện IQ, PQ của hãng sản xuất. Có chững nhận chất lượng CQ- Hãng sản xuất có cam kết bán phụ tùng thay thế, vật tư tiêu hao 10 năm sau khi lắp đặt máy- Đào tạo huấn luyện đến khi vận hành thành thạo- Đáp ứng các tiêu chuẩn:§ CSA: C22.2 61010-1/ UL 61010-1§ IEC: 61010-1§ EMC: 47 CFR part 15/ ANSI C63.4/ EN 61326- Hệ điều hành đa tác vụ Multi-tasking Operational System, màn hiển thị TFT rộng (23 cm , 800x480 pixels)- Các trang menu / cursor dễ sử dụng và hỗ trợ sử dụng ngay trên màn hình.- Bàn phím gắn kín với các phím cảm ứng trên màn hình cảm ứng- Phần tính năng chung :- Có 9 modules EFC : Cổng bơm, detector, khí mang- Có khả năng lựa chọn thêm chức năng : Back flush- Điều khiển GC :§ Tín hiệu ngoài : 8 và lựa chọn thêm 8 tín hiệu và tổng là 16 tín hiệu§ Số lần cực đại : 16§ Điều khiển nhiệt độ 5 vùng nhiệt độ và lựa chọn thêm 4 vùng khác. Tổng là 9 vùng gia nhiệt- Phương pháp : Tối da nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự) với bộ nhớ được bảo vệ- Ghi tín hiệu:§ Tệp ghi kiểu Run log file§ Tệp ghi lỗi Error log file- Hiển thị và điều khiển§ Hiển thị màn hình TFT màu, độ phân giảI VGA 800x480§ Kích thước 9”§ Điều khiển : touch Screen và phím bấm§ Ngôn ngữ : Anh, Đức, Pháp,….§ Số dòng : 25 dòng- Giao diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps- Đầu ra : số kênh 3 kênh- Số chương trình thời gian : 30- Khả năng lắp tối đa 3 bộ tiêm mẫu và có thể chạy đồng thời |
|
|
1.2.2
|
Lò cột:- Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao- Tất cả các thông số về nhiệt độ và thời gian được điều khiển và cài đặt bằng bộ vi xử lý hiển thị qua màn hình cảm ứng kết hợp phần mềm- Thể tích bên trong 15.68 lít- Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (bước tăng 10C) (sử dụng CO2 lỏng -600C đến 4500C sử dụng N2 lỏng - 1000 C đến 4500C lựa chọn thêm)- Chương trình hoá nhiệt độ (ramp/holds): 24/25 bước (bước làm lạnh cũng có sẵn trong chương trình)- Tốc độ gia nhiệt lớn nhất: 1500C/phút- Khi dùng phụ kiện giảm thể tích cho lò thì tốc độ gia nhiệt là 1800C/phút- Tốc độ hạ nhiệt nhanh: từ 4000C đến 500C trong khoảng 4.5 phút- Kích thước : 28 Wx 20 Dx 28H cm- Độ phân dải nhiệt độ : 0.10C- Nhiệt độ trong lò thay đổi <0.010C khi nhiệt độ môi trường thay đổi 10C- Độ lặp lại thời gian lưu : <0.008% hoặc < 0.0008 phút- Độ lặp lại diện tích : < 1% RSD |
|
|
1.3
|
Bộ phận bơm mẫu chia dòng/ không chia dòngModel: 1177- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng chia và tất cả các thông số khác (EFC- Electric Flow Control); thể hiện qua màn hình cảm ứng- Điều khiển dòng điện cho bơm EFC- Loại module : 4 injector-specific module- Áp suất : 0.1 % trên toàn giải- Độ phân giải : 0.001 psi- Độ chính xác đầu đo tốc độ dòng : 2% của giá trị đo hoặc 0.2% trên toàn dải- Độ lặp lại của đầu đo tốc độ dòng : 0.5%- Chế độ tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt động.- Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh pic nhiễu- Chế độ không chia cho phân tích vết. Không chia theo xung áp suất- Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 cổng bơm (tuỳ thuộc vào loại cổng bơm)- Sử dụng cổng bơm thông dụng: Loại cổng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng.- Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính 50 µm đến 530 µm- Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V- Nhiệt độ tối đa: 450oC- Khoảng áp suất: 0-150psi- Tổng tốc độ dòng 500ml/phút tại 10 psi- Với khí He 1500mL/phút tại 10 psi- Khoảng chia 1-10,000 lần |
|
|
1.4
|
Bộ phận đưa mẫu lỏng tự động 100 vị tríModel: CP-8400 Autosampler- Gồm loại lọ đựng mẫu 2ml : 100 lọ x 2ml- Gồm có 3 vị trí rửa và có ống thải- Qúa trình được điều khiển trực tiếp từ thân máy hay qua phần mềm điều khiển- Sử dụng chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn- Có các chế độ tiêm mẫu lỏng, mẫu khí, SPME, gia nhiệt và làm lạnh mẫu- Phù hợp với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng; tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto Split/ Splitless, On column, PVT)- Phương pháp bơm kép- Phương pháp bơm thể tích lớn cho kỹ thuật LVI- Có chương trình rửa kim tự động- Có 1 lọ đựng chất thải và 3 lọ đựng dung môi rửa- Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL , có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL- Thể tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0,1 uL- Rửa kim trước tiêm: 0 - 99- Rửa kim sau tiêm: 0 - 99- Làm sạch syringe tiêm mẫu trước tiêm: 0 - 99- Lọ đựng dung môi rửa với thể tích thay đổi 0 - 10 µl dùng syringe 10µl- Thể tích chuẩn nội: 0.0 - 9.0 µl- Độ sâu của kim trong mẫu: 0 - 100%- Tốc độ hút mẫu: 0.1 - 50.0 µl/s- Thời gian trễ giưa 2 lần bơm: 0 - 9.9 s- Tốc độ tiêm mẫu : 0.1 - 50 µl/s với 3 chế độ bơm: chậm; trung bình; nhanh- Thời gian lưu mẫu : 0.0 - 99.9 s- Hệ thống rửa kim bơm cho phép không có tồn lưu (carry over)- Thời gian phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 - 10.0phút- Có thể chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME.- Kích thước: 22.1 x 47.3 x 40.2 (cm) (WxDxH)- Khối lượng: 6.94 kgCung cấp bao gồm:- Bộ tiêm mẫu với 100 lọ x 2mL- Syringe chuẩn 10µl- Khay rửa cho 3 dung môi- 3 lọ dung môi rửa kèm caps và vách ngăn (septa)- 1 lọ đựng chất thải |
|
|
1.5
|
Hệ thống detector:- Hệ thống có thể lắp được 4 detector (bao gồm 1 detector MS) và có thể chạy với cột nhồi, cột mao quản. Hệ thống có thể ghép với các detector FID, TCD, ECD, TSD, PFPD, PDHID, MS, MS/MS |
|
|
1.5.1
|
Đàu dò Ion hóa ngọn lửa độ nhạy cao – FID detector:- Với chương trình điều khiển khí tự động DEFC- Electric Flow Control Detector; 230 V- Phân tích các acid hữu cơ dễ bay hơi – VOC; Acetic acid, Butyric acid, Formic acid, Heptanoic acid, Hexanoic acid, Iso butyric acid, iso valeric acid,…- Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector- Bộ nối dùng cho cột mao quản- Tự động tắt máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn- Nhiệt độ tối đa: 450oC- Có chức năng bù trừ nhiệt độ và áp suất- Tự động đánh lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa- Dạng đầu tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn- Khoảng động học tuyến tính 107- Khoảng giới hạn phát hiện 2pgC/giây |
|
|
1.5.2
|
Đầu dò bắt giữ điện tử - ECD detector:- Phân tích các thuốc trừ sâu gốc cơ clo- Bộ điều khiển áp suất bằng điện tử số EFC- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector- Nguồn phóng xạ: 63Ni- 15mCi (555 Mbq)- Nhiệt độ lớn nhất : 4500C- Khoảng động học : 104- Giới hạn phát hiện : 7fg/s (0,007 pg/s) |
|
|
1.5.3
|
Đầu dò TSD detector:- Chuyên dụng xác định N, P cho độ nhạy cao- Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử số EFC- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector- Tự căn chỉnh đầu đốt- Nhiệt độ lớn nhất : 4500C- Khoảng động học : P – 104- Khoảng động học : N – 105- Giới hạn xác định : N - 100 fg N/giây (Azobenzene)- Giới hạn xác định : P - 100 fg P/giây (Malathion) |
|
|
1.5.4
|
Bộ điều khiển dòng khí DEFC cho detector:- Module types: 6 detector-specific modules- Độ chính xác: ± 7 %- Độ phân giải: 0.1 hoặc 1 mL/phútBộ điều khiển khí cho Detector DEFC:- Điều khiển cho 6 loại detector khác nhau- Độ chính xác : 7% tại điểm đặt tốc độ dòng- Độ phân giải : 0.1 hoặc 1 mL/phút |
|
|
2
|
ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ 1 TỨ CỰCModel: SCION SQ |
01
|
Bộ
|
2.1
|
Nguồn ion (Ion source):- Nguồn ion hóa : EI và CI (PCI và NCI)- Filament kép, dòng phát xạ đến 200 μA- Năng lượng điện tử : 10~150 eV- Nhiệt độ nguồn ion : 100oC đến 350oC- Ống dẫn ion Q0 cong 90° chỉ dùng RF, được gia nhiệt đến 135oC : Đưa các phân tử He vào ống cong Q0 để hội tụ chủ động chùm ion đi vào tứ cực. |
|
|
2.2
|
Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass Filter:- Bộ lọc tứ cực hiệu suất cao Q1 được trang bị bộ lọc trước và lọc sau; kiểu thiết kế chuyển ion hiệu quả cao mà không dùng thấu kính.- Dãy phổ khảo sát rộng (m/z) : 1 - 1200 Da- Tốc độ quét ion : đến 14000 Da/giây- Thời gian dwell tối thiểu : 1 ms- Độ phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn cài đặt (Unit,Standard,Open).- Chế độ quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM), Kết hợp Full Scan-SIM- Độ ổn định khối : ≤ ±0,1 Da/48 giờ- Nhiệt độ ống chuyển (Transfer line) : đến 350 °C- Nhiệt độ manifold : 40-50 °C |
|
|
|
Bộ phát hiện ion (Detector):- Detector nhân điện tử (Electron multiplier) với gia tốc ±5 kV và tối ưu hoá quá trình nhân cho dải động học mở rộng Extended Dynamic Range (EDR™); thu ion trực tiếp trên bộ nhân để phát hiện ion âm mà không bị mất dynode. |
|
|
|
Hệ thống chân không:- Hệ thống bơm chân không turbo phân tử : 2 giai đoạn 310/400 L/giây, làm mát bằng khí, cho khí mang helium có lưu lượng lên tới 25 mL/phút.- - Bơm sơ cấp: bơm quay 2 cấp |
|
|
|
Độ nhạy phân tích:- EI Full Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥800:1- PCI Full Scan : 100 pg Benzophenone (BZP) từ m/z 80 đến 230 cho m/z 183. Tỷ lệ S/N : ≥600:1- NCI Full Scan : 200 fg OFN từ m/z 200 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥1000:1 |
|
|
3
|
Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu MS Workstation Software- Phần mềm được thiết kế để xử lý dữ liệu MS và MS / MS- Điều khiển đồng thời GC, bộ lấy mẫu tự động và các phụ kiện khác- Hoàn toàn tự động điều chỉnh và hiệu chuẩn.- Tốc độ truyền dữ liệu cao với bộ vi xử lý kép.- Đơn giản chuyển hướng xem xét và kết quả xử lý- Đầy đủ tính năng tương thích với mạng quản lý tập tin, in ấn, và truy cập từ xa- Mở rộng báo cáo cho phân tích hoàn chỉnh- Tích hợp với một loạt các gói phần mềm báo cáo cung cấp cho các nhà điều hành sự linh hoạt, năng suất, và có một số tùy chọn gói phần mềm để nâng cao hơn nữa năng suất. Các tùy chọn bao gồm: Gói báo cáo: Cung cấp báo cáo chi tiết và / hoặc tóm lược sử dụng các mẫu độc lập khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra các báo cáo cho mục tiêu phân tích và tỷ lệ ion tóm lược. Gói báo cáo: Tạo ra nhiều phổ biến báo cáo cho các phương pháp EPA 500 và 8000 series. Gói báo cáo: Tạo ra nhiều đồ thị và văn bản báo cáo cho tất cả các loại phân tích. Người dùng có thể thiết kế đồ thị và văn bản thể hiện trong mỗi báo cáo.- Phần mềm sử dụng phương tiện tìm kiếm của NIST và hoàn toàn tương thích với thư viện phổ MS như: NIST; Wiley; Pfleger, Maurer, Weber và thư viện do tự người sử dụng thiết lập: cho dược phẩm , các chất ô nhiễm, thuốc trừ sâu và chất chuyển hóa; hóa chất nông nghiệp- - Tính năng Quét dựa trên hợp chất (Compound Based Scanning) : Phát triển phương pháp một cách đơn giản dựa trên thư viện MRM sẵn có (thư viện MRM của khoảng 1000 chất như thuốc trừ sâu,...) |
01
|
Bộ
|
4
|
CÁC THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN HỖ TRỢ: |
|
|
4.1
|
Thư viện phổ NIST 11 mới nhất với chương trình tìm kiếm dành cho phần mềm khối phổ (hơn 240.000 phổ) |
|
|
4.2
|
Máy tính – máy in
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam
Cấu hình tối thiểu máy tính:
-
Intel Core i3 ≥3.1GHz
-
DDRII ≥2GB
-
HDD ≥500GB
-
LAN 10/100
Cung cấp kèm theo: Chuột,
bàn phím, màn hình ≥LCD 19”
Cấu hình tối thiểu máy in:
-
In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi,
USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless.
|
|
|
4.3
|
Cột phân tích GCMS
Hãng: Restek - Mỹ
|
|
|
|
Cột phân cực mạnh RTX -
WAX (30 m x 0.25mm, 0.25μm)
|
02
|
Bộ
|
|
Cột phân cực vừa
RTX-5MS (30 m x 0.25mm, 0.25μm)
|
02
|
Bộ
|
|
Cột không phân cực
RTX-MS (30 m x 0.25mm, 0.25μm)
|
02
|
Bộ
|
4.4
|
Bộ lắp đặt GC bao gồm:- 25 ft dây ống đồng- Ren ống nối 1/4x1/8'- Bộ nối Swagelok 1/8"- Khóa nắp bộ tiêm mẫu- Miếng xốp đệm cột (column scoring wafer)- Cầu chì- Ốc cho tiêm mẫu mao quản- Miếng xốp đệm Ceramic (Ceramic scoring wafer)- Bộ kit chuyển đổi nhanh cột mao quản |
|
|
4.5
|
Bộ lọc khí cho đầu dò FID; bao gồm:- 2 miếng lọc than hoạt tính 1/8"- 1 miếng lọc oxygen 1/8"- 1 bẫy H20 1/8"- 4 unit base plate 1/8" |
|
|
4.6
|
Cột phân tíchHãng: Restek – Mỹ |
|
|
|
- Cột phân tích mao quản phân cực vừa 30m x 0.25mm x 0.25um; |
02
|
Cột
|
|
- Cột phân tích mao quản phân cực yếu 30m x 0.25mm x 0.25um |
02
|
Cột
|
|
- Cột phân tích, dùng để phân tích các thuốc trừ sâu có gốc Nito, Photpho 30m x 0.25mm x 0.25um |
02
|
Cột
|
|
- Cột phân tích mao quản, dùng phân tích các thuốc trừ sâu có gốc clo 30m x 0.25mm x 0.25um |
02
|
Cột
|
4.7
|
Phần cung cấp khí |
|
|
4.7.1
|
Bình khí Ni tơ và van điều áp (mua tại Việt Nam)- Độ tinh khiết 99,999%- Thể tích bình: 47 lít- Áp suất: 150 bar |
01
|
Bộ
|
4.7.2
|
Máy sinh khí H2Model: HG-2000Hãng sản xuất: ClaindXuất xứ: Italia- Máy điều chế khí H2 (99,9995%) và đồng hồ điều áp- Dung lượng khí tinh khiết tạo ra tối thiểu khoảng 200ml/phút- Độ tinh khiết 99,9999%- Hiển thị chất lượng nước, phát hiện khí H2 hở và tự động tắt máy- Điều khiển bằng microprocessor- Tự động nạp thêm nước khi hoạt động liên tục |
01
|
Bộ
|
4.7.3
|
Máy nén khí không dầuModel: PC70/4Hãng sản xuất : Werther International – MỹXuất xứ: Italia- Công suất: 0,6Hp- Áp suất max: 100 psi (7 bar)- Áp suất vận hành: 80 – 100 psi (6 – 7 bar)- Độ ồn: 62 db- Kích thước tank: 3.5 lít- Kích thước: 16x16x27 cm- Nguồn cấp: 220 V/ 50-60 Hz- Nguồn ra: 67 L/ phút |
01
|
Bộ
|
4.7.4
|
Bình khí He, với bộ điều chỉnh áp suất
(nhà sản xuất/cung cấp: Messer / Vietnam)
-
Áp suất: 130 bar
-
Độ tinh khiết 99,999%
-
Bộ phận lọc khí He
|
01
|
Bộ
|
4.8
|
Bộ kit chuyên dụng cho phân tích thuốc trừ sâu
theo tiêu chuẩn AOAC 2007.01 bao gồm bộ phụ kiện cho 02 năm vận hành
QuEChERS PEST. RES.; US AOAC2007.01
Bộ kit QuEChERS Kit cho phân tích dư lượng
thuốc trừ sâu theo US AOAC 2007.01; GC/MS
Bao gồm:
-
Cột mao quản: BR-5ms, 5% phenyl;95% dimethyl
arylene siloxane, 0.25mm x 30m w/0.25mm film
-
1 bộ Q150 Kit; 6g MgSO4, 1.5g NaOAc với 50 ml
ống ly tâm(50 gói và 50 ống)
-
1kg MgSO4 va 250gNaOAc
-
1 bộ Q-sep Q250 ống ly tâm 2mL,150mg MgSO4,
50mg PSA, 100 miếng
-
1 bộ Q251 ly tâm Micro ống 2mL, 150mg MgSO4, 50mg PSA, 50mg C18, 100
cái
-
Bộ mix chuẩn nội QuEChERS cho phân tích GC/MS
-
Miếng xốp đệm Ceramic (Ceramic scoring wafer)
-
Nắp cột mao quản thủy tinh – 10 cái /gói
-
10X Pocket Magnifer
-
Slide-Lock Tweezers and 15cm Compact Steel
Ruler
-
BTO Septa, 9mm CenterGuide (100 cái/ gói)
-
6 Syringes, SGE, lấy mẫu tự động SGE
10-C/F-5/0.47C 10ml/ASNF/ 26/50mm/Cone
-
Two 4mm Siltek single gooseneck liners with
deactivated wool
-
2.0 mL Crimp Vial Convenience Kits (lọ, nắp và
septa; 1000cái/ gói)
-
Easy Grip Manual Crimper (11mm)
-
Graphite Ferrules (Fit D 0.28mm ID Fused
Silica Columns, 10 cái/ gói)
-
Vespel-Graphite Ferrules (Fit D 0.28mm ID
Fused Silica Columns, 10 cái/ gói)
|
01
|
Bộ
|
4.9
|
Chất chuẩn cho đánh giá độ nhạy :Xuất xứ: G7 |
|
|
|
1 ml OFN (Octafluoronaphthalene) |
05
|
Lọ
|
|
1ml BZP (benzophenone) |
06
|
Lọ
|
4.10
|
Bộ lưu điện 10 KVAModel: C10KHãng sản xuất: Santak – Mỹ/ Trung Quốc- Lưu điện Công suất C10kVA / 7kW (Có chức năng kết nối song song để nhân công suất như C10KVA)- Thời gian lưu điện 5/13 phút- Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.- Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng- Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0)- Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện- Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện- Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn- Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới.- Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.- Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)- Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.- Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng." |
01
|
Bộ
|
4.11
|
Phụ kiện tiêu hao cho 02 năm vận hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
|
|
|
BTO Septa with CenterGuide, 9 mm, pk/50 |
02
|
Gói
|
|
4 mm ID, Siltek, single gooseneck glass injector liner w/ frit, pk/5 |
02
|
Gói
|
|
Capillary Injector Nut |
02
|
Bộ
|
|
0.4 mm Graphite / Vespel® Ferrules, pk/10 |
02
|
Gói
|
|
Viton O-ring standard injector liner seal, pk/25 |
02
|
Gói
|
|
Hamilton 10 µl 701N Syringe; 26S, PS 2 (beveled, non-coring tip) |
02
|
Cái
|
|
Filament EI RH |
01
|
Cái
|
|
1/8 Poly/Graph FER PK/10 |
02
|
Gói
|
|
Premium Foreline (Roughing) Pump Oil (1 liter) |
01
|
Chai
|
5
|
DỊCH VỤ KÈM THEO:
|
|
|
5.1
|
Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:
-
Giới thiệu
tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
-
Hướng dẫn các
phương pháp phân tích
-
Hướng dẫn công
việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
-
Đào tạo: Đào
tạo sử dụng thành thạo thiết bị và phân tích dựa trên mẫu thật
|
01
|
|
5.2
|
Bảo hành:
-
Bảo hành12 tháng đối với các bộ phận và thiết
bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (định kỳ 06 tháng/
lần)
-
Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị trong
10 năm sau khi hết hạn bảo hành
|
01
|
|
5.3
|
Bảo trì:
|
|
|
|
-
Bảo trì miễn phí 24 tháng sau khi hết hạn bảo hành (định kỳ 06 tháng/
lần)
|
|
|
[/kythuat]
[mota]
Mọi yêu cầu, xin vui lòng liên hệ:
Công
Ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Hệ thống website
liên kết:
1.
Thiết bị thí nghiệm:
2.
Thiết bị môi trường:
3.
Sinh học phân tử:
4.
Thiết bị đo lường:
5.
Thiết bị công nghiệp – Thiết bị nông nghiệp:
6.
Vật tư tiêu hao – Testkit nhanh:
7.
Hóa chất thí nghiệm:
8.
Tủ an toàn – Nội thất thí nghiệm:
[/mota]
[hinhanh]
[/hinhanh]