[giaban] 0 VND [/giaban]
[tomtat]
Model: Aurora M90
Hãng sản xuất: Bruker/ Analytik Jena
Xuất xứ: Mỹ/ Đức
Tham khảo tại: http://www.analytik-jena.de/en/analytical-instrumentation/products/mass-spectrometry.html
[/tomtat]
[kythuat]
I. MÁY CHÍNH:
1.1 Bộ đưa mẫu:
- Bộ đưa mẫu ngoài “External Sample Introction Assembly” (ESIA) với buồng phun được làm lạnh bằng kỹ thuật Peltier, đầu phun mù, bơm nhu động được gắn bên ngoài hộp Torch để loại trừ độ trôi do ảnh hưởng của nhiệt độ.
- Chức năng khởi động nhanh, dễ bảo trì và bảo dưỡng, thay thế phụ kiện nhanh chóng.
- Đầu phun bằng thuỷ tinh với tốc độ thấp 400uL/phút
- Buồng phun được làm lạnh bằng Peltier có thể điều khiển nhiều nhiệt độ khác nhau để ổn định và làm giảm các nhiễu ion oxit. Nhiệt độ điều khiển bằng máy tính từ -15oC đến nhiệt độ phòng. Cách nhiệt bằng bọt polypropylen trơ.
- Bơm nhu động được điều khiển hoàn toàn bằng máy tính, tốc độ thay đổi trong khoảng 0 – 50 vòng/phút, với 3 kênh áp suất có thể điều chỉnh độc lập cho mẫu, chất thải và chất chuẩn.
- Cung cấp 1 torch chuẩn với tốc độ thấp, bi và đầu nối.
1.2 Bộ điều khiển khí:
- Một nút tự động tối ưu hoá cho tất cả các khí bao gồm cả khí CRI.
1.3 Bộ tạo cao tần:
- Bộ tạo cao tần trạng thái liên tục 27,12 MHz, làm mát bằng không khí, cố định tần số bằng tinh thể, nằm trong thiết bị chính (600 – 1600W với bước tăng giảm 10W). Tối ưu hóa các thông số năng lượng và tự động lưu trữ cho từng phương pháp phân tích.
- Tự động đánh lửa và tắt lửa plamas. Trình tự đánh lửa được người sử dụng lựa chọn để phù hợp với các phụ kiện khác nhau và các loại plasma.
1.4 Plasma
- Tự động tối ưu hoá các thông số của ngọn lửa plasma, điều khiển qua PC vị trí ngọn lửa plamas theo ba chiều xyz để có độ nhạy tối đa và giảm thiểu nhiễu đa nguyên tử.
- Buồng plasma tạo sự đơn giản cho bảo dưỡng hàng ngày.
- Plasma lạnh: với cuộn dây cảm ứng “turner interlaced coil” làm giảm thiểu nhiễu đa nguyên tử mà không cần sử dụng bộ che torch.
1.5 Bộ giao diện phản ứng va đập
- Bộ giao diện CRI làm giảm nhiễu bằng cách phun khi gây va đập và phản ứng (heli hoặc hydro) vào ngọn lửa plamas khi ngọn lửa plamas đi qua các vách ngăn của bộ giao diện hình côn.
- Tất cả lưu lượng khí gây va đập phản ứng CRI đều được điều khiển bởi bộ điều khiển lưu lượng kiểu khối.
- Chuyển đổi nhanh giữa bật và tắt khi hoặc giữa các khí gây va đập và khí phản ứng.
1.6 Bộ giao diện plasma
- Giao diện Plamas được thiết kế để dễ dàng tiếp cận để làm sạch và tháo dỡ.
- Một bộ giao diện hình côn hiệu năng cao làm bằng niken được bao gồm trong cấu hình tiêu chuẩn của hệ thống.
- Gao diện plamas được làm mát bằng nước để có được sự ổn đinh, bao gôm cả làm mát riêng lẻ và độc lập cho các đầu côn để cải thiện độ ổn định và làm nguội nhanh.
1.7 Hệ thống quang học ion
- Gương tĩnh điện (đã được đăng ký bản quyền) phản xạ chùm ion của mẫu phân tích theo góc 900, trong khi photon và các hạt trung hoà đi thẳng vào hệ chân không. Gương ion này tạo ra trường điện tĩnh hình parabol để làm lệch chùm ion đi 90o và hội tụ ion với hiệu năng tối ưu vào lỗ cửa vào của bộ tứ cực. Kết quả là có độ nhạy gigahertz (1000 Mc/s/mg/L)
- Hệ quang ion dễ tiếp cận để tháo thấu kính 1 và 2 để làm sạch mà không cần phải tắt hệ chân không.
- Các thông số của hệ quang ion (bao gồm cả gương ion) được tự động tối ưu hoá theo tiêu chuẩn tín hiệu và độ nhiễu.
- Bộ phân tích khối tứ cực được bố trí lệch trục bằng việc dùng ống cong làm bằng thép không gỉ (đã đăng ký bản quyền) để bảo đảm nhiễu nền phổ thấp bằng cách bỏ các hạt trung hoà trước khi vào bộ tứ cực.
1.8 Hệ chân không
- Hệ chân không bao gồm hai bơm quay và hai bơm turbo phân tử để hút chân không hiệu quả và đảm bảo bơm hoạt động tốt và không bị quá tải.
- Tất cả bơm chân không đều được lắp trong vỏ thiết bị chính để giảm ồn và tiết kiệm diện tích làm việc.
- Bơm chân không quay được lắp trên tấm trượt để có thể dễ dàng kéo ra để bảo hành và kiểm tra mức dầu.
- Bơm chân không turbo phân tử có trang bị vòng bi gốm.
- Van cổng giữa hai cấp bơm tự động đóng lại khi mất điện để bảo toàn chân không.
1.9 Bộ tách khối tứ cực
-Bộ tứ cực được thiết kế từ 4 cực hình trụ làm bằng thép không gỉ, được gia công vô cùng chính xác và được gắn chặt vào khung ceramic để có trường hyperbol tuyệt đối. Cấu trúc thép không gỉ cho phép phân tích Hg mà không bị hiệu ứng nhô cao. Đường uốn dẫn ion được đăng ký bản quyền làm ion đi lệch trục hai lần để có nền nhiễu thấp.
- Dễ dàng tiếp cận bộ phân tích khối và detector để làm sạch hoặc thay thế detector. Tất cả các hiệu điện thế đều được cài đặt khoá an toàn và được điều khiển bởi PC.
- Nguồn cấp được làm mát bằng không khí và ở trạng thái liên tục.
- Bộ quét phổ đa kênh cho phép quét tới 40 kênh cho một khối.
- Dải khối từ 3 đến 256 amu với bảo vệ điểm không “zero blast protection“ và độ phân giải điều chỉnh được (0,5 đến 1,2 amu).
- Độ ổn định hiệu chuẩn khối: 0,05 amu/ngày
- Tần số tứ cực: 3,0 MHz.
- Tốc độ quét: 2000 amu/s;
- Thời gian lưu tối thiểu “dwell time”: 200 ms.
1.10 Bộ Dectector
- Bộ đo đếm tiêu chuẩn số hoá hoàn toàn, nhân điện tử đinốt ETP AF250 Discrete Dynode Electron Multiplier (DDEM) có dải đo tuyến tính bậc 9. Không cần đến việc chuẩn hoá chéo tín hiệu tương tự/kỹ thuật “analog to digital” số phức tạp và mất nhiều thời gian.
- Các đinốt đo được bố trí lệch trục để làm giảm nhiễu nền.
Độ nhậy:
· Chế độ độ nhạy cao Mc/s/mg/L (Lựa chọn thêm bộ CRI)
9Be > 50, 115In > 1000, 232Th> 500.
Độ chính xác (10 lần đo, trong 20 phút) < 3%
Tỷ lệ ion oxit: CeO+/Ce+ < 3%.
Tỷ lệ các ion hoá trị 2: Ba++/Ba+< 3%; Ce++/Ce+ < 2%
Nền (tại 5 amu) < 5 c/s
· Chế độ độ nhạy bình thường Mc/s/mg/L (Chuẩn theo máy)
9Be > 15, 115In > 120, 232Th> 100.
Độ chính xác (10 lần đo, trong 20 phút) < 3%
Độ ổn định (hút 10 µg/l dung dịch chuẩn đa nguyên tố trong vòng 4 giờ) < 4%
Tỷ lệ oxit: CeO+/Ce+ < 2%.
Tỷ lệ ion hoá trị 2: Ba++/Ba+< 3%; Ce++/Ce+ < 2%
Nền (tại 5 amu) < 2 c/s.
Độ nhạy giàu: 10-6 low, 10-7 high on 23Na.
Độ chính xác của tỷ lệ đồng vị: < 0,1% (107Ag/108Ag)
Giảm nhiễu giao diện phản ứng va đập: 1 mg/L As readback in 1% HCl, 1mg/L +/- 0,1 mg/L
1.11 Phần mềm:
- Phần mềm thiết kế dạng web, dễ sử dụng, chức năng wizard giúp cho người sử dụng phát triển phương pháp nhanh.
- Phân tích định lượng trên bất kỳ sự kết hợp đồng vị nào.
- Phương trình hiệu chỉnh nhiễu có thể chỉnh được
- Có thể đặt được nhiều điều kiện cho phép xác định nhiều nguyên tố dưới các điều kiện khác nhau trong 1 lần đo bao gồm cả chế độ CRI, plasma nóng và plasma lạnh
- Hiệu chuẩn hàng ngày cho chuẩn ngoại đa nguyên tố, phương pháp thêm chuẩn, tỷ lệ đồng vị.
- Tự động tối ưu hoá phương pháp bao gồm: hệ quang ion, plasma và các khí CRI.
- Tự động theo dõi và điều chỉnh các nguyên tố / đồng vị theo thời gian thực để tối ưu hóa quá trình rửa.
- Khả năng thu nhận tín hiệu phân giải theo thời gian (time resolved signal – TRS) tốc độ cao để có thể kết hợp với hệ thống sắc ký (như HPLC) và các kỹ thuật phân tách khác.
- Trên một bảng tính có thể có đến danh sách của 1000 mẫu cho phân tích.
- Vị trí các mẫu trên rack có thể lựa chọn theo thứ tự hay theo ngẫu nhiên
- Có thể đặt chương trình hiệu chuẩn.
- Khởi động thiết bị hàng ngày hoàn toàn tự động bao gồm: thời gian ổn định thiết bi, hiệu chỉnh vị trí X/Y plasma, hiệu chuẩn khối và độ phân gian tứ cực.
- Hiển thị theo thời gian thực đồng thời các tín hiệu như: quét khối đầy đủ, các mảnh của quét khối, sự đáp ứng của tín hiệu theo thời gian cho các đồng vị.
- Chức năng kiểm tra hiệu năng và chẩn đoán hỏng hóc của thiết bị.
- Hệ thống trợ giúp hoàn chỉnh
II. CUNG CẤP BAO GỒM:
- Máy chính bao gồm bơm và phụ kiện
- Bộ điều nhiệt tuần hoàn làm mát
- Dung dịch hiệu chỉnh máy
- Bộ chất chuẩn phân tích cho 15 nguyên tố: 100ml, 1000ppm
- Bộ chất chuẩn hỗn hợp (125 ml, 100 ppm)
- Bộ hút khí
- Bình khí Ar và van điều áp
- Van điều khiển cho bình khí Ar
- Bình khí He và van điều khiển
- Bình khí H2 và van điều khiển
- Bộ van chuyển đổi giữa các bình khí
- Bộ lọc khí Ar
- Bộ lưu điện UPS 10KVA
- Máy tính – Máy in
- Hệ thống lấy mẫu tự động
Model: SPS-3
Cung cấp bao gồm:
- Cab RS232
- Lớp vỏ bọc đầu dò PTFE 0.8 mm ID
- 2 racks chuẩn
2 gói x 125 lọ/gói (kích thước: 16mm ODx 125mm H)[/kythuat]
[mota]
Mọi yêu cầu, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Hệ thống website liên kết:
1. Thiết bị thí nghiệm:
2. Thiết bị môi trường:
3. Sinh học phân tử:
4. Thiết bị đo lường:
5. Thiết bị công nghiệp – Thiết bị nông nghiệp:
6. Vật tư tiêu hao – Testkit nhanh:
7. Hóa chất thí nghiệm:
8. Tủ an toàn – Nội thất thí nghiệm:
[/mota][hinhanh]

[/hinhanh]