[giaban] 0 VND [/giaban]
[tomtat]
Model: Chromaster
L-5000 Series
Hãng sản xuất : Hitachi -
Nhật bản
Sản xuất tại : Nhật Bản
Tham khảo: http://hitachi-hta.com/products/life-sciences-chemical-analysis/liquid-chromatography/liquid-chromatography-systems/hplc-sy[/tomtat]
[kythuat]
Cấu hình bao gồm
1
|
BƠM DUNG MÔI
Model: 5110
-
Tích hợp nhiều
công nghệ tiên tiến độc quyền nhất như: Double Speed Control (DSC), High
Frequent Mode (HFM)...
-
Bơm 4 kênh dung
môi.
-
Lưu lượng:
0.001- 9.999 mL/phút
-
Áp suất :
400 Bar (0.001 đến 5 mL/ phút)/ 200 Bar (5.001 đến 9.999 mL/ phút)
-
Độ đúng tốc độ
dòng : ±1% hoặc ±2ul/phút theo mức lớn hơn (0.01 đến 5.0 mL/phút)
-
Độ chính xác tốc
độ dòng: 0.075% RSD hoặc 0.02 min SD theo mức lớn hơn, trong điều kiện
nhất định
-
Có chương trình
và chức năng rửa bơm tự động
-
Cảm biến thông
báo rò rỉ, sai sót khi sử dụng
-
Có chức năng báo
cáo GLP, nhật ký bảo trì, tổng lượng dung môi đã phân phối sử dụng, lần thay
đệm cuối cùng.
|
1.1
|
Cung cấp kèm theo: bộ điều khiển
trực tiếp trên bơm - UI Pad kit (LCD + keypad + door)
|
1.2
|
BỘ RỬA ĐỆM VÀ PISTON CHO BƠM 5110
|
1.3
|
BỘ GRADIEN ÁP SUẤT THẤP
CHO BƠM 5110
-
Bộ trộn và bộ Gradient áp suất thấp 4 kênh cho bơm (gắn trong)
-
Chế độ Gradient
áp suất thấp mới nhất áp dụng công nghệ High Frequent Mode (HFM) với chức năng chuyển đổi kép của van tỷ lệ
dung môi kết hợp với phương pháp phản hồi thời gian thực được đăng ký độc
quyền của Hitachi, mang lại khả năng bơm với xung nhiễu thấp nhất cho độ lặp
lại về thời gian lưu và khả năng trộn Gradient tuyệt vời.
-
Tỷ lệ gradient ổn
định tuyệt đối tốc độ Gradient nhanh nhất.
-
Tỷ lệ thành phần
trộn: 5-95% (bước nhảy 1% đều cho 4 kênh)
-
Độ đúng của tỷ lệ
thành phần trộn: ±0.5% (5 đến 95%)
-
Số chương trình :
9
-
Số bước 92
bước/chương trình, 100 bước/9 chương trình
-
Thời gian chương
trình : tối đa 600 phút
-
Thể tích trộn có
thể lựa chọn các thể tích khác nhau từ 0.4 đến 1.8ml/phút
|
1.4
|
BỘ KHỬ KHÍ CHÂN KHÔNG
-
Hệ thống sử dụng
màng chân không
-
Gắn bên trong bơm
-
Khử khí cho 4
đường dung môi của bơm và 2 đường cho autosampler, loại bỏ bọt khí giúp ổn
định đường nền, tăng độ nhạy
-
Tốc độ cực đại
3.0ml/phút
-
Thể tích hút chân không 480uL/1
channel
-
Hệ thống sử dụng
màng chân không.
-
Khử khí cho 4
kênh dung môi, loại bỏ bọt khí, ổn định đường nền, tăng độ nhạy.
|
1.5
|
BỘ TRỘN CONVENTIONAL MIXER
|
2
|
ĐẦU DÒ UVVIS,
Model 5420
-
Hệ thống quang học : hai chùm tia
-
Nguồn sáng : đèn D2 , đèn Hg để kiểm tra bước sóng
-
Khoảng bước sóng 190 - 900nm
-
Độ chính xác bước sóng :±1nm
-
Độ rộng khe : 6nm
-
Độ nhiễu 0.5 x 10-5 AU
-
Độ trôi : 1.0x10-4AU
-
Đo
02 bước sóng:
§
2
bước sóng trong vùng 190 – 350 nm, 351 – 400 nm, 401 – 600 nm, và 601 – 900
nm (D2& W mode)
§
2
bước sóng trong vùng 380 – 600 nm, và 601 – 900 nm (D2 mode)
§
2
bước sóng trong vùng 380 – 600 nm, và 601 – 900 nm (W mode)
-
Thời gian đáp ứng: 0.01, 0.02, 0.05,
0.1, 0.5, 1, 2 giây
-
Điều chỉnh điểm 0 trong khoảng -0.2 đến 2.0 AU
-
Bộ nhớ phổ : phổ hấp thụ và phổ năng lượng
-
Số phổ nhớ : phổ hấp thụ/năng lượng :3 và phổ nền 1
-
Offset : 0 đến 2AU
-
Chương trình thời gian : 9
-
Lựa chọn thời gian 600 phút
-
Số các bước 100 bước
-
Các thông số có thể chương trình hóa : thời gian, bước sóng
-
tự động về điểm 0, giữ
-
Cell : thạch anh, 10mm, thể tích 13uL, áp suất 1Mpa
-
Điện áp 24VDC
|
3
|
BỘ TIÊM MẪU TỰ ĐỘNG, Model 5210
-
Bao gồm: khay
đựng mẫu 120 mẫu x 1.5 mL
-
Có thể lựa chọn
thêm các khay sau:
72 vị trí (4ml)
195 vị trí (1ml)
192 vị trí (96 hole microplate)
768 vị trí (384 hole microplate)
-
Phương pháp tiêm
mẫu nhiều chế độ : chế độ tiêm tất cả thể tích, chế độ tiêm đầy loop, chế độ
tiêm cắt, ...
-
Thể tích của
xilanh( tiêu chuẩn): 175 µL
-
Thể tích bơm mẫu:
0.1
to 50µL (100uL loop)
0.1
đến 100µL (200uL loop) - tùy chọn
-
Độ lặp lại :
≤0.2%RSD
(tiêm 10uL, chế độ tiêm cắt)
≤0.25%RSD
(tiêm 5uL, chế độ tiêm cắt)
≤0.9%RSD
(tiêm 1uL, chế độ tiêm cắt)
≤1.0%RSD
(tiêm 1uL, chế độ tiêm tất cả thể tích)
≤0.2%RSD
(tiêm 5uL, chế độ tiêm đầy loop)
-
Độ nhiễm bẩn Carry Over: ≤ 0.003%.
-
Thời gian tiêm tối thiểu: 20 giây
-
Di chuyển kim tiêm theo phương X, Y, Z
-
Có chức năng nhận biết vị trí mẫu
-
Vật liệu chế tạo các phụ kiện tiếp
xúc dung môi: SUS316, Vespel, Fluororesin, PP , EPDM, perfluoroelastomer
-
Các chức năng liên quan đến chuẩn GLP:
theo dõi gioăng cổng bơm, gioăng van bơm và van xilanh, xilanh, thời gian
vận hành của bơm rửa
-
Kích thước: 340 (W) × 440 (D) × 280
(H)mm,
-
Trọng lượng. 24kg
-
Nguồn tiêu thụ: 24V DC, 96W (cung cấp
từ organizer)
|
4
|
LÒ CỘT, Model 5310
-
Hệ thống gia
nhiệt Peltier có hai chế độ nóng/lạnh với hệ thống cưỡng bức khí
-
Khoảng nhiệt
độ 1 đến 85oC
-
Khoảng nhiệt độ
điều khiển (nhiệt độ phòng-15oC đến nhiệt độ phòng +60oC)
-
Độ chính xác
nhiệt độ điều khiển SD<=0.2oC
-
Có chức năng an toàn : bảo vệ quá
nhiệt, sensor
-
đo dò rỉ dung môi, sensor khi cửa mở.
-
Khả năng chứa được 3 cột có độ dài
30cm
-
Kích thước: 410 (W) × 440 (D) × 140
(H)mm
|
5
|
BỘ CUNG CẤP NGUỒN 24V/ KHAY DUNG MÔI (ORGANISER)
Cung cấp điện áp DC 24V, 450W, cung cấp điện cho 1 bơm,
1 bơm mẫu tự động và 1 detector. Chứa được 4 lọ dung môi.
|
6
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
|
6.1
|
Bộ System controller
Interface
control board
-
Màn hình điều khiển GUI
-
Màn hình màu TFT, 5.7" phương
pháp điều khiển cảm ứng dễ nhìn hoạt động đơn giản
-
Có thể điều khiển tất cả các module
-
Hỗ trợ phân tích 1 lần nhiều mẫu
-
Có thể tạo được 10 chương trình
-
Có thể điều khiển 3 bơm, 1 bơm mẫu tự
động, 1 lò cột và 2 detector
|
6.2
|
Phần mềm điều
khiển :
-
Chạy trên phần mềm Window NT Version
4.0/ 2000/ Me/XP
-
Có khả năng kết
nối và điều hành cả hệ thống SK lỏng khối phổ LC/MS
-
Có thể kết nối
Internet hoặc mạng LAN (nội bộ) để truyền dữ liệu và điều khiển hệ thống từ
các máy tính khác nhau.
-
Hệ thống phần mềm
với khả năng điều khiển, kết nối, xử lý số liệu nhanh chóng, tin cậy và linh
hoạt
-
Có thể điều khiển
được 4 hệ HPLC cùng một lúc
-
Điều khiển tất cả
các module của hệ thống HPLC, các thông số của máy và chương trình chạy
-
Tối ưu hoá phép
phân tích, dưa ra dữ liệu, phân tích dữ liệu, báo cáo kết quả
-
Chẩn đoán những
trục trặc của hệ thống
-
Thông báo việc
bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị
-
Chẩn đoán những
sự cố hỏng hóc và hướng dẫn giải quyết, sửa chữa
-
Hệ thống nhật ký
ghi lại ngày giờ, thời gian, quá trình chạy, những lần bảo dưỡng, bảo mật số
liệu, GLP, GMP.
-
Điều khiển toàn
bộ hệ thống và thu thập, xử lý số liệu
-
Tự động phân tích
các peak (đo chiều cao, bước sóng)..
-
Có khả năng truy
nhập các file nhanh chóng như số mẫu, kết quả.
-
Khi kết nối với mạng nội bộ của phòng thí nghiệm. Chức năng ghi chú
điện tử (Electronic signature), cho tất cả các sắc ký đồ. Admin có thể xem,
kiểm tra các sắc ký đồ và ký chấp nhận (Ready for approval, Approved) hoặc
xem (Reviewed, Ready for review...) và thêm các ý kiến (Comment) vào
các sắc ký đồ trước khi kiểm nghiệm viên in ra.
|
6.3
|
Phần
mềm phổ đa chiều 3D cho detector diode array DAD
|
7
|
Máy tính – Máy
in
(Mua
nhà cung cấp tại Việt Nam)
|
8
|
CỘT PHÂN TÍCH
|
|
Cột
phân tích C18, 5µm, 250 x 4.6mm
Hãng
sản xuất: Restek - Mỹ
|
|
Bảo
vệ cột phân tích C18,
Hãng
sản xuất: Restek - Mỹ
|
|
Cột
phân tích C8, 5µm, 250 x 4.6mm
Hãng
sản xuất: Restek - Mỹ
|
|
Bảo
vệ cột phân tích C8,
Hãng
sản xuất: Restek - Mỹ
|
9
|
Hóa chất và dung môi (Loại dùng cho HPLC)
-
Acetholnytril (Merck) chai 04 lít (SL: 01)
-
Methanol (Merck) chai 04 lít (SL: 02)
-
Acid acetic (Merck) chai 04 lít (SL: 01)
-
Cafein hoặc Methyl paraben hộp 10mg (SL: 01)
|
10
|
Thực hiện thẩm tra và thiết lập hồ sơ IQ/OQ/PQ
|
Tải Brochure: http://hitachi-hta.com/sites/default/files/literature/Chromaster%20Brochure.pdf
[/kythuat]
[mota]
Mọi yêu cầu, xin vui lòng liên hệ:
Công
Ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Hệ thống website
liên kết:
1.
Thiết bị thí nghiệm:
2.
Thiết bị môi trường:
3.
Sinh học phân tử:
4.
Thiết bị đo lường:
5.
Thiết bị công nghiệp – Thiết bị nông nghiệp:
6.
Vật tư tiêu hao – Testkit nhanh:
7.
Hóa chất thí nghiệm:
8.
Tủ an toàn – Nội thất thí nghiệm:
[/mota]
[hinhanh]

[/hinhanh]