[giaban] 0 VND [/giaban]
[tomtat]
Model: Primaide
Hãng sản xuất : Hitachi - Nhật
bản
Sản xuất tại : Nhật Bản
Tham khảo: http://hitachi-hta.com/products/life-sciences-chemical-analysis/liquid-chromatography/hplc-systems-primaide[/tomtat]
[kythuat]
Cấu hình bao gồm
1
|
Hệ thống bơm 4
dung môi
Model : Primaide 1110
Code:
8DD-0101
-
Hệ thống bơm piston nối tiếp để tránh xung của bơm
-
Ấp
suất : tối đa 39.2MPa
-
Tốc
độ dòng 0.001 đến 9.999ml/phút
-
Hiển
thị áp suất có thể lựa chọn bar, psi, kgf/cm2 hoặc Mpa
-
Khoảng
áp suất : 0 đến 39.2MPa
-
Lượng
dung môi lấy vào cho một lần bơm là 100uL/lần
-
Độ
chính xác tốc độ dòng
:±2uL/phút (0.001 đến 0.1ml, 1.0 đến 39.2MPa)
:±2% (0.101 đến
5.000ml/phút, 1.0 đến 39.2MPa)
:±2% (5.001 -
8.000ml/phút, 1.0 đến 19.6MPa)
:±4% (8.001 -
9.999ml/phút, 1.0 đến 19.6MPa)
-
Độ
lặp lại tốc độ dòng: SD 0.02 phút hoặc 0.075%
-
Điều
chỉnh tốc độ nén dung môi bằng hệ điều chỉnh feedback thời gian thực
-
Độ
chính xác hiển thị áp suất :±5%
-
Hệ
thống bơm 4 kênh dung môi
-
Vật
liệu tiếp xúc với dung môi : SUS304, Ruby, Supphire, gốm PTFE, carbon PTFE
-
Chức
năng GLP : file về tốc độ dòng, áp suất và kiểm tra hệ thống
-
Có
thể chỉnh điểm không của áp suất
|
1.1
|
Bộ UI-Pad kit cho bơm
|
1.2
|
Bộ gradient 4
dung môi áp suất thấp và bộ trộn
-
Số
dung môi trộn tối đa : 4 dung môi
-
Hệ
thống trộn : Hệ thống điều khiển thời gian đóng/mở valve điện từ trường
-
Tỷ
lệ trộn : 0 đến 100%
-
Độ
chính xác tỷ lệ trộn :±1%
-
Tốc
độ dòng 0.001 đến 9.999ml/phút
-
Gradient
profile : tuyến tính hay từng bước
-
Số
chương trình trộn : 9
-
Số
các bước trộn : lên đến 92 bước/chương trình
-
Tổng
lên đến 100 bước cho 9 chương trình
-
Thời
gian chương trình hóa : lên đến 600 phút
-
Các
thông số có thể chương trình hóa
-
Thời
gian
-
Tỷ
lệ trộn dung môi
-
Tốc
độ dòng
-
Thời
gian thu tín hiệu
-
Thời
gian báo
|
1.3
|
Hệ thống đuổi
khí chân không
-
Số
kênh dung môi : 4
-
Tốc
độ dòng tối đa 3.0 ml/phút
-
Thể
tích buồng degass : 7ml/phút
-
Áp
suất 0.2MPa
|
1.4
|
Bộ organizer
Primaide
Code: 8DD-0801
-
Cung
cấp điện 24VDC cho toàn bộ hệ thống và giữ chai dung môi
|
2
|
Hệ thống bơm
mẫu tự đông
Model Primaide 1210
Code:
8DD-0211
-
Số mẫu chứa trên khay 200 mẫu x 1.5ml
-
Hệ
thống bơm mẫu : bơm trực tiếp
-
Thể
tích xi lanh : 100uL có thể lựa chọn lên 500uL và 5ml
-
Thể
tích bơm mẫu : 0.1 đến 50uL (5 đến 4500uL - lựa chọn)
-
Tốc
độ xi lanh : có thể lựa chọn 5 tốc độ khác nhau
-
Độ
lặp lại thể tích bơm < 0.3% RSD
-
Độ
nhiễm bẩn Carryover <0.01%
-
Độ
tuyến tính thể tích bơm >0.999
-
Cơ
chế di chuyển : hướng trực hoàng di chuyển khay mẫu, hướng trục tung di
chuyển kim tiêm
-
Chức
năng phát hiện vial : có thể
-
Độ
chính xác thể tích bơm :±2%
-
Áp
suất 34MPa
-
Vật
liệu tiếp xúc với dung môi : SUS316, PEEK, PP, EPDM, Fluororesin
-
Số
lần bơm cực đại cho một mẫu 99
-
Thời
gian bơm cực đại 999.9 phút
-
Chức
năng GLP: ghi lại việc bảo dưỡng của
seal cho cổng bơm
-
seal
cho valve bơm, cho valve xilanh và xi lanh
-
Điện
áp 24VDC
|
3
|
Lò cột
Model: Primaide 1310
Code:
8DD-0301
-
Hệ thống gia nhiệt : tấm nóng và hệ thống điều khiển nhiệt với thanh
Peltier
-
Khoảng đặt nhiệt độ : 1 đến 65oC
-
Khoảng điều khiển nhiệt độ : Nhiệt độ môi trường -15oC đến nhiệt độ môi
trường +50oC
-
Độ chính xác nhiệt độ : ±1.0oC
(20-65oC) và ±2oC (15-35oC)
-
Chức năng an toàn : Có sensor báo hiều dò rỉ dung môi
-
Chức năng bảo vệ khi quá nhiệt
-
Dừng điều khiển nhiệt độ khi cửa mở
-
Dung tích : chứa được tối đa 3 cột kích thước 25cm
|
4
|
Detector UV
Model: Primaide 1410UV
-
Hệ thống quang học : hai chùm tia
-
Nguồn sáng : đèn D2 , đèn Hg để kiểm tra bước sóng
-
Khoảng bước sóng 190 - 600nm
-
Độ chính xác bước sóng :±1nm
-
Độ rộng khe : 6nm
-
Độ nhiễu 0.6 x 10-5 AU
-
Độ trôi : 1.0x10-4AU
-
Thời gian đáp ứng 0.05, 0.1, 0.5, 1, 2, 4 và 8 giây
-
Điều chỉnh điểm 0 trong khoảng -0.2 đến 2.0 AU
-
Bộ nhớ phổ : phổ hấp thụ và phổ năng lượng
-
Số phổ nhớ : phổ hấp thụ/năng lượng :3 và phổ nền 1
-
Offset : 0 đến 2AU
-
Chương trình thời gian : 9
-
Lựa chọn thời gian 600 phút
-
Số các bước 100 bước
-
Các thông số có thể chương trình hóa : thời gian, bước sóng
-
tự động về điểm 0, giữ
-
Cell : thạch anh, 10mm, thể tích 13uL, áp suất 1MPa
-
Điện áp 24VDC
|
5
|
USB-IF board
Code: 8DD-0701
|
6
|
Phần mềm điều
khiển Primaide
Model: D-1000
Code: 8DD-0830
-
Điều khiển tất cả các module của hệ HPLC
-
Số
kênh thu nhận dữ liệu : 2 kênh
-
Có
thể phát hiện peak, tính toán peak và lập đường chuẩn…
-
Kiểm
tra số đĩa lý thuyết….
-
Phương
pháp tính tuân theo tiêu chuẩn USP, EP và JP
|
7
|
Máy tính – Máy
in
(Mua nhà cung
cấp Việt Nam)
|
8
|
Cột phân tích
Hãng sản xuất: RESTEK - Mỹ
-
01 Cột phân tích C18 25cm x 4.6
-
01 Bảo vệ cột cho cột phân tích C18
-
01 Cột phân tích C8 25cm x 4.6
-
01 Bảo vệ cột cho cột phân tích C8
|
9
|
Hóa chất và dung
môi (loại dùng cho HPLC)
Xuất xứ: EU
-
01 chai Acetonitrile, 4L/chai,
gradien
-
01 chai Methanol, 4L/chai
-
01 chai Acid Acetic, 4L/ chai
-
01 hộp Cafein hoặc Methy parapen hộp 10 mg
|
10
|
Hướng dẫn sử dụng:
- Giới thiệu tổng
quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
- Hướng dẫn các
phương pháp phân tích
- Hướng dẫn thiết lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp
- Hướng dẫn công
việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
|
11
|
Thiết lập hồ sơ IQ/
OQ theo tiêu chuẩn GMP/ GLP
|
12
|
BỘ CHUẨN
BỊ MẪU CHO HPLC GỒM:
A.Bộ lọc chân không, loại hấp tiệt
trùng:
- Phễu lọc chân
không. Chất liệu: thủy tinh
- Thể tích phễu:
300mL.
- Bình nhận mẫu:
1.000mL
- Dùng cho màng
lọc 47mm
- Bao gốm: Phễu
300ml , giá đỡ màng lọc, kẹp nhôm và bình 1 L.
B. Bơm chân không:
Model: N 811 KT.18 (Đầu bơm PPS,
màng bơm phủ PTFE, valves bằng FFPM.)
Hãng sản xuất: KNF – Đức
- Lưu lượng : 11.5 lít/phút
- Độ chân không cuối : 240 mbar
(KN)
290 mbar (KT)
- Áp suất hoạt động : 2 bar
- Đầu nối ống đường kính trong 5
mm
- Điều kiện môi trường hoạt động :
+5...+400 C
- Nguồn điện : 230V/50Hz
- Dòng điện hoạt động : 0.8A
- Trọng lượng : 2.5Kg
C. Màng lọc mẫu:
- Chất liệu: cellulose acetate
-
Đường kính: 47mm. Kích thước lỗ lọc: 0.45µm
-
Hộp 200 tấm
D. Màng lọc dung môi:
- Chất liệu: NYLON
- Đường kính:47mm. Kích thước lổ lọc: 0.45µm
-
Hộp 200 tấm
E. Lọc Syringe:
- Chất liệu vỏ ngoài:
Polypropylene
-
Chất liệu màng :NYLON (Chịu được dung môi)
-
Đường kính: 13mm. Kích thước lỗ lọc: 0.45µm
-
Hộp 100 cái
G. Bể lắc siêu âm:
Model: S100/H
Hãng
sản xuất: Elma – Đức
Đặc
tính kỹ thuật :
-
Thể tích: 9.5 lít
-
Kích thước ngoài: 365 x 186 x 264 mm
-
Kích thước trong:
300 x 151 x 150 mm
-
Tần số sóng siên
âm: 37kHz
-
Nhiệt độ: nhiệt
độ môi trường đến 80oC
-
Công suất: 400W
-
Nguồn điện: 220V
/ 50Hz
-
Cung cấp bao gồm:
máy chính, nắp đậy, khay giữ bể rửa
|
Tải Brochure: http://hitachi-hta.com/sites/default/files/literature/Primaide%20Brochure-HTB-E092.pdf
[/kythuat]
[mota]
Mọi yêu cầu, xin vui lòng liên hệ:
Công
Ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Hệ thống website
liên kết:
1.
Thiết bị thí nghiệm:
2.
Thiết bị môi trường:
3.
Sinh học phân tử:
4.
Thiết bị đo lường:
5.
Thiết bị công nghiệp – Thiết bị nông nghiệp:
6.
Vật tư tiêu hao – Testkit nhanh:
7.
Hóa chất thí nghiệm:
8.
Tủ an toàn – Nội thất thí nghiệm:
[/mota]
[hinhanh]

[/hinhanh]